Thứ Tư, 5 tháng 12, 2012

Financial Markets & Institutions: Chapter 4


Chapter 4:
The Federal Reserve System, Monetary Policy, and Interest Rates: Hệ thống Dự trữ Liên Bang, Chính sách tiền tệ, và Lãi suất.
Founded by Congress under the Federal Reserve Act in 1913: Được thành lập bởi Quốc hội theo Luật Dự trữ Liên Bang vào năm 1913.
Subject to oversight by Congress under its authority to coin money: Là đối tượng giám sát bởi Quốc hội theo thẩm quyền của nó để tạo ra tiền.  
An independent central bank–its decisions do not have to be ratified by the President: Một ngân hàng trung tâm độc lập – các quyết định không phải thông qua bởi Tổng Thống.  
Functions of the Federal Reserve: Các chức năng của CQ Dự trữ.  
Conduct monetary policy: Hướng dẫn chính sách tiền tệ.
Supervise and regulate depository institutions: Giám sát và điều hòa các định chế lưu trử tiền.  
Maintain financial system stability: Duy trì sự kiên định của hệ thống TC.
The Wall Street Reform and Consumer Protection Act of July 2010 requires the Fed to supervise complex financial institutions that could generate systemic risk to the economy: Sự Cải cách của the Wall Street và Luật Bảo vệ Người Tiêu dùng tháng 7 năm 2010 yêu cầu Cục Tồn Trử giám sát các định chế tài chính phức hợp có thể tạo nên rủi ro hệ thống đối với nền kinh tế.
The Fed (and others) has now been given broader powers to seize or break up institutions whose actions could harm the economy: Cục Tồn Trử (và các CQ khác) đã được trao cho quyền lực rộng hơn để nắm giử và giải tán các định chế mà hành động của chúng có thể gây hại cho nền kinh tế.  
Implementing federal laws designed to protect consumers in credit and other financial transactions: Thực hiện đầy đủ luật pháp liên bang được thiết kế để bảo vệ người tiêu dùng trong các giao dịch tín dụng và tài chính khác.  
Implementing regulations to ensure compliance, investigating complaints, and ensuring availability of services to low and moderate income groups and certain geographic regions:  Thực hiện đầy đủ các qui định để đảm bảo tuân thủ, điều hòa các khiếu kiện, và đảm bảo tính sẳn có của các dịch vụ đối với các nhóm thu nhập thấp và vừa phải và các khu vực địa lý nhất định.
Provide payment and other financial services to the U.S. government, the public, FIs, and foreign official institutions: Cung cấp việc thanh toán và các dịch vụ tài chính cho chính phủ HK, công chúng, các CQ dự trữ, và các định chế chính thức của nước ngoài.  
Payments are increasingly electronic in nature: Các thanh toán đang gia tăng bằng phương tiện điện tử.
Structure of the Federal Reserve: Cấu trúc của Cục Dự trữ Liên Bang.
Divided into 12 Federal Reserve districts, each with a main Federal Reserve Bank: Được chi ra thành 12 CQ Dự trữ khu vực, mỗi CQ có một Ngân hàng Dự trữ Liên Bang chính.
Federal Reserve Banks operate under the general supervision of the Board of Governors of the Federal Reserve: Các Ngân hàng Dự trữ Liên Bang vận hành dưới sự giám sát tổng quát của Ban Thống Đốc của Cục Dự trữ Liên Bang.
The Office of the Comptroller of the Currency (OCC) charters national banks, which are members of the Federal Reserve System (FRS): Văn phòng của Trưởng ban TC của các ngân hàng quốc gia ủy quyền Tiền tệ, là thành viên của Hệ thống Dự trữ Liên Bang.  
FRS member banks “own” the 12 Federal Reserve Banks: Các ngân hàng thành viên Hệ thống Dự trữ “sở hữu” 12 Ngân hàng Dự trữ Liên Bang.
Board of Governors of the FRS: Ban Thống Đốc của Hệ thống Dự trữ.
Seven member board headquartered in Washington, DC: Một ban Thống đốc gồm 7 thành viên đặt hội sở chính ở Washington, DC.
President appoints and Senate confirms members to nonrenewable 14-year terms: Tổng Thống đề cử và Thượng Viện phê chuẩn các thành viên trong nhiệm kỳ là 14 năm không tái nhiệm.
President appoints and Senate confirms Chairman and vice-chairman to renewable 4-year terms: Tổng Thống đề cử và Thượng Viện phê chuẩn Chủ tịch và phó chủ tịch trong nhiệm kỳ 4 năm có tái nhiệm.
Formulates and conducts monetary policy and supervises and regulates banks: Tạo thành công thức kiểm soát chính sách tiền tệ và giám sát và điều hòa các ngân hàng.
Federal Open Market Committee (FOMC): Ủy Ban Thị trường Mở Liên Bang.
FOMC consists of 12 members: Ủy Ban Thị trường Mở Liên Bang gồm 12 thành viên.
seven members of the Board of Governors: 7 thành viên của Ban Thống Đốc.
the president of the Federal Reserve Bank of NY: Chủ tịch của Ngân hàng Dự trữ Liên Bang ở New York.
the presidents of four other Federal Reserve Banks (on a rotating basis): Các chủ tịch của 4 Ngân hàng Dự Trữ Liên Bang khác (trên cơ bản luân phiên).
The monetary policy-making body of the FRS: Hội đồng soạn thảo chính sách tiền tệ của FRS.
Policies seek to promote full employment, economic growth, price stability, and a sustainable pattern of international trade: Tìm kiếm các chính sách để xúc tiến việc làm đầy đủ, tăng trưởng kinh tế, giá cả ổn định, và mẫu mực bền vững cho kinh doanh quốc tế.
Are there tradeoffs between these goals?: Có những thỏa hiệp trao đổi giữa những mục tiêu chuẩn này?
Why is international monetary cooperation necessary?: Tại sao hợp tác tiền tệ quốc tế là cần thiết?
Federal Open Market Committee (FOMC)
The FOMC sets ranges for growth of monetary aggregates and the Fed funds rate, and also directs operations in FX markets: FOMC xây dựng phạm vi cho sự tăng trưởng cho các khối tập hợp tiền tệ và tỉ lệ ngân quỹ của Fed, và cũng chỉ đạo các vận hành trong các thị trường trao đổi nước ngoài.    
Open market operations are the main policy tool used to achieve monetary targets: Các vận hành thị trường mở là các công cụ chính sách chính được dùng để đạt được các mục tiêu tiền tệ.
involve the purchase and sale of U.S. government and federal agency securities: tham gia mua và bán của CP HK và các cục chứng khoán liên bang.
are implemented by the Federal Reserve Board Trading Desk of the New York Federal Reserve Bank: được thực hiện bởi Tổ Chuyên trách Kinh doanh của Ban Dự Trữ Liên Bang của Ngân hàng Dự Trữ Liên Bang ở New York.
The Fed and the Crisis: Fed và Khủng hoảng. 
Term Auction Facility: Kỳ hạn Tiện ích Bán Đấu giá.
March: Fed facilitates J.P. Morgan Chase purchase of Bear-Stearns: Tháng 3 năm 2008: Nhà tạo tiện ích cho Fed, J.P. Morgan Chase mua Bear-Stearns.
Term Securities Lending Facility: Hạn kỳ Cho Vay Chứng Khoán.
Primary Dealer Credit Facility: Expands discount window borrowing to investment banks: Người mua bán sơ cấp Tiện ích Tín Dụng: Mở rộng cửa chiết khấu vay nợ đối với ngân hàng đầu tư.
September: Lehman Brothers collapses, Goldman-Sachs and Morgan Stanley become commercial banks, Merrill-Lynch is bought by Bank of America: THáng 9 năm 2008: Lehman Brothers sụp đổ, Goldman Sachs và Morgan Stanley trở thành ngân hàng thương mại, Merill-Lynch được mua bởi Bank of America.
The Fed and the Crisis (2008)
Asset-Backed Commercial Paper Money Market Mutual Fund Liquidity Facility, the Commercial Paper Funding Facility, the Money Market Investor Funding Facility and the Term Asset-Backed Securities Loan Facility (TALF) are created: Tiện ích Thanh khoản thị trường tiền giấy tín thác Thương mại đảm bảo bằng Tài sản.  
Average weekly lending from the Fed grew from about $59 million in 2006 to almost $850 billion per week in late 2008: Trị giá trung bình cho vay hàng tuần từ Fed tăng lên từ 59 triệu USD năm 2006 lên đến 850 tỉ USD hàng tuần năm 2008.
The Fed and the Crisis
By year end 2008 target Fed funds rate between 0 and 0.25% and the discount rate was lowered to 0.5%: Vào cuối năm 2008 tỉ lệ ngân quỹ mục tiêu của Fed ở giữa 0 và 0,25% và tỉ lệ chiết khấu hạ thấp xuống đến 0,5%.  
November 2008 -- The Fed announces it would engage in purchasing up to $600 billion in Treasuries and mortgage-backed securities (quantitative easing): Tháng 11 năm 2008 – Fed công bố nó sẽ mua lên đến 600 tỉ USD trong các ngân quỹ và các chứng khoán được đảm bảo bằng thế chấp (lắng dịu định tính).
This amount was increased to $1.7 trillion in March 2009: Giá trị đã tăng lên 1,7 ngàn triệu USD vào tháng 3 năm 2009.
November 2010 the Fed announced a new series of bond buying of up to $600 billion in what has been termed QE2: Tháng 11 năm 2010 Fed công bố một chuỗi mới về trái phiếi lên đến 600 tỉ USD các khoản được gọi là QE2.  
Federal Reserve Banks
Assist in the conduct of monetary policy: Trợ giúp trong việc quản lý chính sách tiền tệ.
set and change the discount rate (must be approved by the Board of Governors): Xây dựng và thay đổi tỉ lệ chiết khấu (bắt buộc phải được Hội đồng Thống đốc).
make discount window loans to depository institutions: Thực hiện nợ vay với cơ hội chiết khấu đối với các định chế lưu giữ.  
Supervise and regulate FRS member banks: Giám sát và điều hòa các ngân hàng là thành viên của Hệ thống Lưu Trữ Liên Bang.
conduct examinations and inspections of member banks: Quản lý kiểm tra và thanh tra các ngân hàng thành viên.  
issue warnings when banking activity is unsafe or unsound: phát hành các cảnh báo khi hoạt động nghiệp vụ ngân hàng không an toàn hoặc không lành mạnh.
approve bank mergers and acquisitions: Xét duyệt chấp thuận sáp nhập và mua ngân hàng.
Provide government services: Cung cấp các dịch vụ của chính phủ.
act as the commercial banks of the U.S. Treasury: Hoạt động như là ngân hàng thương mại của Kho Bạc HK.
Balance Sheet of the Federal Reserve: Bản Cân Đối Tài khoản của CQ Dự Trữ.
Note that currency in circulation + reserves = monetary base: Ghi nhớ rằng: tiền tệ lưu thông + tồ trữ = nền tảng tiền tệ.  
Monetary Policy: Chính sách tiền tệ.
Monetary policy affects the macroeconomy by influencing the supply and demand for excess bank reserves: Chính sách tiền tệ anh hưởng đến nền kinh tế vĩ mô bởi ảnh hưởng của cung và cầu đối với thặng dư  dự trữ của ngân hàng.
influences the money supply and the level of short-term and long-term interest rates: Ảnh hưởng của việc cung cấp tiền và mức độ lãi suất ngắn và dài hạn.
affects foreign exchange rates, the amount of money and credit in the economy, and the levels of unemployment, output, and prices: Ảnh hưởng của tỉ lệ trao đổi nước ngoài, giá trị tiền và tín dụng trong nền kinh tế, và mức độ thất nghiệp, sản lượng. và giá cả.
Monetary Policy: Chính sách tiền tệ
Open market operations: Hoạt động của Thị trường Mở.
policy directive of the FOMC is forwarded to the Federal Reserve Board Trading Desk at the Federal Reserve Bank of New York: Chỉ đạo về chính sách của FOMC đến với CQ kinh doanh trong Hội đồng của Cục dự trữ.   
Trading Desk manager buys or sells U.S. Treasury securities in the over-the-counter (OTC) market, which keeps the fed funds rate near its desired target: Trưởng CQ Kinh Doanh mua và bán chứng khoán của Kho Bạc HK trong thị trường bán trực tiếp từ người bán cho người mua.
Monetary Policy: Chính sách tiền tệ
Open market operations (cont’d): Hoạt động của Thị trường Mở (tiếp theo).
FRBNY acts through the Trading Desk to implement policy directives each business day: FRBNY hoạt động thông qua CQ Kinh doanh để thực hiện các hướng dẫn chính sách mỗi ngày làm việc.
operations may be permanent or temporary: Các vận hành có thể là thường trực hoặc tạm thời.
may use repurchase agreements for temporary increases or decreases in excess reserves: có thể dùng hợp đồng mua lại các gia tăng hay giảm xuống tạm thời của thặng dư tồn trữ.
The discount rate is the rate Federal Reserve Banks charge on loans to depository institutions in their district. Tỉ lệ chiết khấu là tỉ lệ mà các Ngân hàng Dự trữ Liên bang tính trên số nợ đối với các định chế lưu trữ trong khu vực của chúng.  
The Federal Reserve rarely uses the discount rate as a policy tool: Các CQ Dự trữ Liên bang hiếm khi dùng tỉ lệ chiết khấy như là công cụ chính sách.  
discount rate changes are strong signals of the Federal Reserves intentions: Các thay đổi trong tỉ lệ chiết khấu là các tín hiệu mạnh của các dự định của các CQ Dự trữ Liên bang.  
there is no guarantee that banks will borrow, nor that they will lend: không có đảm bảo nào rằng là ngân hàng sẽ vay hoặc cho vay.
Reserve requirements are the reserve assets depository institutions must keep to “back” transaction deposits: Các yêu cầu tồn trữ là các tài sản tồn trữ mà các định chế lưu trữ bắt buộc phải dùng trong “thế chấp bảo đảm” trong các các giao dịch gửi.
reserve assets include vault cash and deposits at Federal Reserve Banks: các tài sản lưu giử bao gồm tiền mặt mà ngân hàng dùng trong các giao dịch hàng ngày và tiền gửi tại các Ngân hàng Dự trữ Liên bang.  
The multiplier effect: Hiệu ứng Cấp số nhân.
Suppose reserves are $2 billion and the Fed increases reserves by 1% or $20 million when bank reserve requirements are 10%: Giả định là giá trị tồn trữ là 2 tỉ USD và Fed gia tăng khoản tồn trữ lên 1% hoặc 20 triệu USD số lưu giữ của ngân hàng yêu cầu là 10%.
What is the predicted increase in bank deposits?: Cái gì là sự gia tăng theo tiên đoán về tiền gửi của ngân hàng?
Suppose that instead of changing the $2 billion in reserves the Fed reduces the reserve requirement from 10% to 9%. What is the predicted increase in bank deposits?: Giả định rằng thay vì thay đổi 2 tỉ USD trong số tồn trữ Fed giảm đi từ 10% xuống 9% Cái gì là sự gia tăng theo tiên đoán về tiền gửi của ngân hàng?  
Expansionary monetary policy: Chính sách tiền tệ mở rộng.
open market purchases of securities by the Fed: Các mua lại chứng khoán thị trường mở của Fed.
discount rate decreases: Tỉ lệ chiết khấu giảm.
reserve requirement ratio decreases: Tỉ lệ yêu cầu tồn trữ giảm.
Contractionary monetary policy: phương pháp bình ổn kinh tế bằng cách giảm cung tiền tệ.
open market sales of securities by the Fed: Kinh doanh chứng khoán thị trường mở bởi Fed thực hiện.
Problems in Conducting Monetary Policy: Các vấn đề trong sự điều khiển chính sách tiền tệ.
Significant time lags involved between policy implementation and effect: Thời gian chậm trễ đáng kể liên quan đến việc thực hiện chính sách và kết quả của nó.
Supplying money to lenders does not guarantee they will lend: Việc cung cấp tiền cho người cho vay không bảo đảm rằng họ sẽ cho vay.
Lowering interest rates or supplying money are attempts to stimulate demand, but they may not work: Hạ thấp lãi suất hoặc cung cấp tiền là những nỗ lực kích thích nhu cầu nhưng chúng có thể không chạy việc.
Problems in consumer confidence: Các vấn đề trong lòng tin của người tiêu dùng.
High unemployment: THất nghiệp cao.
High debt levels: Mức độ nợ nần cao.
Excessive money creation may reduce the value of the dollar and generate inflation: Phát hành tiền quá mức có thể tạo nên việc giảm giá trị của đồng đô-la và tạo nên lạm phát.
Inflation can cause interest rates to increase, hurting growth: Lạm phát có thể gây nên tăng lãi suất làm tổn thương đến sự tăng trưởng.
Loss in confidence of foreign investors could cause higher interest rates, hurting growth: Sự mất lòng tin của các nhà đầu tư nước ngoài có thể gây nên lãi suất cao hơn, gây tổn thương cho sự tăng trưởng.
International Monetary Policy: Chính sách Tiền tệ Quốc tế.
The Federal Reserve generally allows foreign exchange rates to fluctuate freely: CQ Tồn Trữ LB thường cho phép tỉ lệ ngoại hối dao động tự do.
Foreign exchange intervention: Sự can thiệp vào hoạt động ngoại hối.
commitments between countries about the institutional aspects of their intervention in the foreign exchange markets: Các cam kết giữa các quốc gia về lĩnh vực định chế của các can thiệp của mình vào thị trường ngoại hối.
similar to open market purchases and sales of Treasury securities: tương tự đối với việc mua và bán chứng khoán của Kho bạc trong thị trường mở.
Global Rescue Programs: Các chương trình Cứu trợ Toàn cầu.
Responses by major central banks to the financial crisis: Các đáp ứng của các ngân hàng trung ương chính đối với khủng hoảng tài chính.
Expansion of retail deposit insurance: Mở rộng bảo hiểm việc lưu giữ nhỏ lẻ.
Direct injections of capital to improve lender’s balance sheets: Bơm vốn trực tiếp để cải thiện bản cân đối tài khoản của bên cho vay.
Debt guarantees: Đảm bảo về các món nợ.
Asset purchases or asset guarantees: Mua tài sản hoặc đảm bảo tài sản.
Stress tests of banks: Thử nghiệm sự căng thẳng của các ngân hàng.
The Federal Reserve
Founded by Congress under the Federal Reserve Act in 1913: Được thành lập bởi quốc hội theo Luật Dự trữ Liên Bang năm 1913.
Subject to oversight by Congress under its authority to coin money: Chủ thể giám sát bởi QH trên thẩm quyền phát hành tiền.
An independent central bank–its decisions do not have to be ratified by the President: Ngân hàng trung ương độc lập – quyết định của nó không cần sự chuẩn y của Tổng Thống.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét