Thứ Sáu, 7 tháng 12, 2012

FM & I Chapter 6



Chapter 6

Bond Markets: Thị trường Kỳ phiếu

Bond and Bond Markets: Kỳ phiếu và Thị trường Kỳ phiếu

.Capital markets involve equity and debt instruments with maturities of more than one year: Thị trường vốn liên quan đến các công cụ vốn và nợ với các kỳ hạn dài hơn 1 năm.
.Bonds are long-term debt obligations issued by corporations and government units: Kỳ phiếu (Trái phiếu) là các nghĩa vụ nợ dài hạn được phát hành bởi các công ty và các đơn vị chính phủ.
.Bond markets are markets in which bonds are issued and traded: Thị trường Kỳ phiếu là các thị trường trong đó kỳ phiếu được phát hành và kinh doanh.
.Treasury notes (T-notes) and bonds (T-bonds): Trái phiếu kho bạc (T-notes) và kỳ phiếu (T-bonds)
.Municipal bonds (Munis): Trái phiếu đô thị.
.Corporate bonds: Trái phiếu công ty.
Bond Market Instruments Outstanding, 1994-2010: Công cụ Trái phiếu Thị trường chưa thanh toán.

Treasury Notes and Bonds: Trái phiếu kho bạc (T-notes) và kỳ phiếu (T-bonds)

.Treasury notes and bonds (T-notes and T-bonds) are issued by the U.S. Treasury to finance the national debt and other government expenditures: Trái phiếu kho bạc (T-notes) và kỳ phiếu (T-bonds) được phát hành bởi Kho bạc HK đê hỗ trợ tài chính cho các khoản nợ quốc gia và các chi tiêu khác của chính phủ..
.The annual federal deficit is equal to annual expenditures (G) less taxes (T) received: Thâm hụt ngân sách liên bang hàng năm tương đương với các chi tiêu hàng năm (G) và thu được thuế (T) ít hơn
.The national debt (ND) is the sum of historical annual federal deficits: Nợ quốc gia (ND) là món tiền của lịch sử thâm hụt ngân sách liên bang.  

Current & Projected Federal Debt Levels : Các mức độ nợ liên bang theo kế hoạch và hiện tại.

Data Source: CBO- Nguồn dữ liệu: CBO.  

.Default risk free: backed by the full faith and credit of the U.S. government: Không có rủi ro không thanh toán được: được hỗ trơ bởi lòng tin và tín dụng đầy đủ của CP HK.
.Low returns: low interest rates (yields to maturity) reflect low default risk: Thu hồi thấp: lãi suất thấp (lợi tức khi đến hạn) phản ánh rủi ro thấp về việc không thanh toán được.  
.Interest rate risk: because of their long maturity, T-notes and T-bonds experience wider price fluctuations than money market securities when interest rates change: Rủi ro về lãi suất: bởi vì kỳ hạn dài của chúng, Trái phiếu kho bạc (T-notes) và kỳ phiếu (T-bonds) trải qua giao động giá cả lớn hơn chứng khoán thị trường tiền tệ khi lãi suất thay đổi   
.Liquidity risk: older issued T-bonds and T-notes trade less frequently than newly issued T-bonds and T-notes: Rủi ro về tính thanh khoản: Trái phiếu kho bạc (T-notes) và kỳ phiếu (T-bonds) phát hành lâu rồi ít được kinh doanh hơn Trái phiếu kho bạc (T-notes) và kỳ phiếu (T-bonds) mới.

Treasury Notes and Bonds
.T-notes have original maturities from over 1 to 10 years: Trái phiếu kho bạc (T-notes) có gốc kỳ hạn từ 1 cho đến hơn 10 năm.  
.T-bonds have original maturities from over 10 years: Trái phiếu kho bạc (T-notes) có gốc kỳ hạn hơn 10 năm.
.Issued in minimum denominations (multiples) of $1,000: Được phát hành với danh định tối thiểu (cấp số nhân) từ 1.000 USD.
.May be either fixed principal or inflation-indexed: Có thể hoặc là vốn gốc cố định hoặc lạm phát được chỉ số hóa.
.inflation-indexed bonds are called Treasury Inflation Protection Securities (TIPS): Kỳ phiếu lạm phát chỉ số hóa được gọi là Chứng khoán kho bạc bảo vệ về lạm phát.
.the principal value of TIPS is adjusted by the percentage change in the Consumer Price Index (CPI) every six months: giá trị vốn gốc của TIPS được điều chỉnh bằng phần trăm sự thay đổi trong Chỉ số giá người tiêu dùng.   

.Trade in very active secondary markets: Kinh doanh trong thị trường vệ tinh chủ động.  
.Prices are quoted as percentages of face value, in 32nds: Giá cả được định giá như là phần trăm mệnh giá, trong thứ 32.

Sample Treasury Bond Quote: Mẫu Định giá Kỳ phiếu Kho bạc.

 .Maturity mo/yr: Month and year, the bond matures November 15, 2017: Hạn kỳ tháng/năm: kỳ phiếu sẽ đến hạn và ngày 15 tháng 11 năm 2017.
.Coupon: Coupon rate of 4.250% or $42.50 per year but paid semiannually ($1,000 face): Cuống Phiếu: Tỉ lệ cuống phiếu 4,250% hoặc 42,50 USD một năm nhưng chi trả nửa năm (mệnh giá 1.000 USD).  
.Bid: The closing price per $100 of par the dealer will pay to buy the bond; the seller would receive this price from selling to the dealer. Prices are quoted in 32nds. In this case, 112:26 = 112 26/32% of $1,000 or $1,128.125: Giá đặt: giá đóng 100 USD của giá danh định mà thương nhân sẽ trả để mua kỳ phiếu; người bán sẽ nhận với giá này từ việc bán cho thương nhân . Giá được định giá trong thứ 32. Trong trường hợp này, 112:26 = 112 26/32% của 1.000 USD hoặc 1.128, 125 USD.

.Asked Yld = Promised compound yield rate if purchased at the Asked price. In this case, the yield is 2.3316%: Tỉ lệ lợi tức kép được hứa hẹn nếu được mua với giá được yêu cầu. Trong trường hợp này, 112:27 = 112 27/32% của 1.000 USD hoặc 1.128,4375 USD.

Treasury STRIPS

.Separate Trading of Registered Interest and Principal Securities (STRIPS), a.k.a. Treasury zero bonds or Treasury zero-coupon bonds: Kinh doanh riêng lãi suất được đăng ký và Chứng khoán Vốn gốc (STRPS). Trái phiếu kho bạc hoặc trái phiếu cuống kho bạc không được trả lãi, nhưng sẽ được bán giảm giá và qui đổi thành tiền khi đến hạn.  
.Financial institutions and government securities brokers and dealers create STRIPS from T-notes and T-bonds: Người môi giới và thương nhân tạo nên STRIP từ kỳ phiếu Kho bạc và Kỳ phiếu kho bạc.
.STRIPS have the periodic interest payments separated from each other and from the principal payment
.one set of securities reflects interest payments: STRIPS có việc thanh toán tiền lãi theo hạn kỳ tách biệt nhau và từ việc thanh toán vốn gốc.  
.one set of securities reflects principal payments: Một tập hợp chứng khoán phản ánh việc thanh toán vốn gốc.
.STRIPS are used to immunize against interest rate risk: STRIPS được dùng để làm mất tác hại của rủi ro về lãi suất.

Accrued Interest and Prices: Tiền lãi và Giá cả tích lũy.

.Accrued interest must be paid by the buyer of a bond to the seller of a bond if the bond is purchased
between interest payment dates.: Tiền lãi tích lũy bắt buộc phải được người mua kỳ phiếu chi trả cho người bán nếu kỳ phiếu được mua giữa các kỳ hạn thanh toán tiền lãi.  
.The price of the bond with accrued interest is called the full price or the dirty price, the price without
accounting for accrued interest is the clean price.: Giá của kỳ phiếu với tiền lãi tích lũy được gọi là giá đầy đủ, giá không tính tiền lãi tích lũy được gọi là giá không tính tiền lãi.  

Accrued Interest and Prices

.“Clean” prices are calculated as:
Vb = the present value of the bond: Giá cả hiện tại của kỳ phiếu.  
M = the par value of the bond: Mệnh giá của kỳ phiếu.
INT = annual interest payment (in dollars): thanh toán tiền lãi hàng năm (bằng đô-la).
N = the number of years until the bond matures: số năm cho đến khi kỳ phiếu đến hạn.
m = the number of times per year interest is paid: số lần mỗi năm phải trả tiền lãi.
id = interest rate used to discount cash flows on the bond: lãi suất được dùng để giảm chu chuyển tiền mặt trên kỳ phiếu.

Accrued Interest on Bonds


Accrued Interest Example: Thí dụ về tiền lãi tích lũy.   
.You buy a 6% coupon $1,000 par T-bond 59 days after the last coupon payment. Settlement occurs in two days. You become the owner 61 days after the last coupon payment (59+2), and there are 121 days remaining until the next coupon payment.
The bond’s clean price quote is 120:19. What is the full or dirty price (sometimes called the invoice price)?
.The clean price is 120:19 or 120 19/32% of $1,000 or $1,205.9375.
.Thus, the dirty price is $1,205.9375 + $10.05 = $1,215.9875.

InterestAccrued.

Notes and Bonds Markets

.The primary market of T-notes and T-bonds is similar to that of T-bills; the U.S. Treasury sells T-
notes and T-bonds through competitive and noncompetitive single-bid auctions: Thị trường chính của trái phiếu KB và kỳ phiếu tương tự như T-bills; KB Hoa Kỳ bán trái phiếu và kỳ phiếu thông qua đấu giá cạnh tranh và không cạnh tranh một giá.
.2-year notes are auctioned monthly: Kỳ phiếu hạn kỳ 2 năm được bán đấu giá hàng tháng.  
.3-, 5-, and 10-year notes are auctioned quarterly (Feb, May, Aug, and Nov): Kỳ phiếu hạn kỳ 3, 5, và 10 năm được bán đấu giá hàng quí (tháng 2, tháng 5, tháng 8, và tháng 11).
.30-year bonds are auctioned semi-annually (Feb and Aug): .... 6 tháng 1 lần (tháng 2 và tháng 8).
.Most secondary trading occurs directly through brokers and dealers: Hầu hết các kinh doanh vệ tinh xãy ra trược tiếp thông qua người trung gian và thương nhân.

Municipal Bonds: Trái phiếu Đô thị

.Municipal bonds (Munis) are securities issued by state and local governments: TP ĐT là chứng khoán được phát bởi tiểu bang và chính quyền địa phương.
.to fund imbalances between expenditures and receipts: để tài trợ ngân quỹ cho việc không cân đối giữa chi và thu.
.to finance long-term capital outlays: để tài trợ tài chánh cho kinh phí vốn dài hạn.  
.Attractive to household investors because interest is exempt from federal and most local income taxes: Hấp dẫn các nhà đầu tư hộ gia đình bởi vì không tính lãi từ thuế thu nhập liên bang và hầu hết các địa phương.
.General obligation (GO) bonds are backed by the full faith and credit of the issuing municipality: Trái phiếu với nghĩa vụ tổng thể được bảo đảm bằng lòng tin và tín dụng của các đô thị phát hành ra chúng.
.Revenue bonds are sold to finance specific revenue generating projects: Kỳ phiếu thu nhập được bán để tài trợ tài chánh cho các dự án sinh lợi nhuận đặc biệt.

Municipal Bonds

.Compare Muni returns with fully taxable corporate bonds by finding the after tax return
for corporate bonds: ia = ib(1 – t)
ia = after-tax rate of return on a taxable corporate bond
ib = before-tax rate of return on a taxable bond
t = marginal total income tax rate of the bond holder
.Alternately, convert Muni interest rates to tax equivalent rates of return: ib = ia/(1 – t)

Municipal Bond Rates & Taxes

.For a 28% tax bracket, what is the equivalent after tax rate of a 6% corporate yield?
.ia = 6%(1- 0.28) = 4.32%
.For a 28% tax bracket, what corporate taxable yield is equivalent to a 4.5% muni bond rate?
.ib = 4.5% / (1-0.28) = 6.25%

Municipal Bonds

.Primary markets
.firm commitment underwriting: a public offering of Munis made through an investment bank, where the investment bank guarantees a price for the newly issued bonds by buying the entire issue and then reselling it to the public: công ty cam kết bảo đảm: Cung cấp KP ĐT cho công chúng được thực hiện thông qua ngân hàng đầu tư, khi mà ngân hàng ĐT bảo đảm về giá cho KP vừa được phát hành bằng cách mua tất cả số phát hành và bán lại cho công chúng.  
.best efforts offering: a public offering in which the investment bank does not guarantee a firm price: cung cấp với các nỗ lực tốt nhất: cung cấp cho công chúng trong đó ngân hàng đầu tư không bảo đảm giá của công ty.
.private placement: bonds are sold on a semi-private basis to qualified investors (generally FIs): Bố trí cho tư nhân: KP được bán trên cơ bản bán-tư nhân đối với các nhà đầu tư có khả năng (Các nhà Đầu tư Nước ngoài)
.Secondary markets: Munis trade infrequently due mainly to a lack of information on bond issuers: Thị trường vệ tinh: KP ĐT kinh doanh không thường xuyên chủ yếu do bởi thiếu thông tinvề phía người phát hành kỳ phiếu.

Corporate Bonds: Kỳ phiếu Doanh nghiệp

.Corporate bonds are long-term bonds issued by corporations: Kỳ phiếu DN là các KP dài hạn được công ty phát hành.
.A bond indenture is the legal contract that specifies the rights and obligations of the issuer and the
holders: KP kê khai chính thức là hợp đồng hợp pháp định rõ các quyền và nghĩa vụ của người phát hành và người năm giử.  
.Bearer versus registered bonds: Người nắm giử và KP được đăng ký.
.Term versus serial bonds: Hạn kỳ và các KP ra từng kỳ.
.Mortgage bonds are secured debt issues: KP thế chấp được bảo đảm với các phát hành nợ.

Corporate Bonds

.Debentures and subordinated debentures: Các khoản nợ và các khoản nợ phụ.  
.Convertible bonds versus non-convertible bonds: KP có thể chuyển đổi và không thể chuyển đổi thành tiền.

icvb = rate of return on a convertible bond
incvb = rate of return on a nonconvertible bond
opcvb = value of the conversion option
.Stock warrants give bondholders the opportunity to purchase common stock at a prespecified price

Corporate Bonds

.Callable bonds versus non-callable bonds: KP có thể trả ngay và không thể trả ngay.  
incb = rate of return on a noncallable bond
icb = rate of return on a callable bond
opcb = value of the call option
.A sinking fund provision is a requirement that the issuer retire a certain amount of the bond issue early
as the bonds approach maturity: Cung cấp quỹ thanh toán là yêu cầu mà người phát hành dành ra lượng ngân quỹ cho KP được phát hành trước khi KP đến hạn.  

Corporate Bonds

.Primary markets are identical to that of Munis: Thị trường chính giống hệt thị trường của KP ĐT.  
.Secondary markets
.the exchange market (e.g., bond division of the NYSE): thị trường trao đổi
.the over-the-counter (OTC) market: thị trường KP bán trực tiếp từ người bán sang người mua.

Bond ratings: Xếp hạng KP
.the three major bond rating agencies are Moody’s, Standard & Poor’s (S&P), and Fitch: 3 đại lý chính được xếp hạng Moody, Standard & Poor (S&P), và Fitch.
.bonds are rated by perceived default risk: KP được xếp hạng bởi rủi ro theo nhận thức không thanh toán được.   
.bonds may be either investment or speculative (i.e., junk) grade: KP có thể xếp hạng theo sự đầu tư hoặc đầu cơ.  

Bond Credit Ratings

Bond Credit Ratings (Source: Text Table 6-10)
Explanation Moody’s S&P
Best quality; smallest degree of risk Aaa AAA
High quality; slightly more long-term risk than top rating
Upper medium grade; possible impairment in the future
Medium grade; lacks outstanding investment characteristics
Speculative issues; protection may be very moderate
Very speculative; may have small assurance of interest and principal payments
Issues in poor standing; may be in default Caa CCC
Speculative in a high degree; with marked shortcomings Ca CC
Lowest quality; poor prospects of attaining real investment standing

Bond Yield Spreads: Lợi tức kỳ phiếu mở rộng.

Corporate Bond Quotes


.Issuer name, ticker symbol and coupon: Tên đơn vị phát hành, biểu tượng và cuống phiếu được đánh dấu kiểm
.Maturity month and year
.Bond rating by the three major ratings agencies
.High, Low, and Last prices in decimal form as a percent of par
.Daily high price was $1,084.80


.Change is the change from the prior day’s last price
.Yield % is the promised yield to maturity using the last price


Bond Market Indexes: Chỉ số thị trường trái phiếu

.Managed by major investment banks
.Reflect both the monthly capital gain and loss on bonds plus any interest (coupon) income earned
.Changes in values of bond indexes can be used by bond traders to evaluate changes in the investment
attractiveness of bonds of different types and maturities

Bond Market Participants

.The major issuers of debt market securities are federal, state and local governments, and corporations
.The major purchasers of capital market securities are households, businesses, government units, and foreign investors
.Businesses and financial firms (e.g., banks, insurance companies, and mutual funds) are the major suppliers of funds for Munis and corporate bonds
.Foreign investors and governments are the major suppliers of funds for T-notes and T-bonds

International Bonds and Markets

.International bond markets involve unregistered bonds that are internationally syndicated, offered simultaneously to investors in several countries, and issued outside of the jurisdiction of any single
country
.Eurobonds are long-term bonds issued outside the country of the currency in which they are denominated
.Foreign Bonds are long-term bonds issued outside of the issuer’s home country
.Sovereign Bonds are government issued debt


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét